Hiện tại VICT chỉ nhận may thời trang nữ hoặc nam nữ unisex. Các đơn hàng khác VICT xin phép từ chối, vui lòng không gọi hỏi tránh mất thời gian 2 bên. Cảm ơn quý khách. 0796 59 78 78
Bạn muốn lựa quần áo phù hợp với bản thân; làm sao để đo size áo theo chiều cao? Size quần theo chiều cao? Mời bạn cùng dành thời gian theo dõi bài viết sau từ VICT để “bỏ túi” những thông tin hữu ích sau đây nhé!
Cách chọn size áo size áo theo chiều cao nam hay nữ phù hợp chiều cao cân nặng
Size áo quần theo chuẩn quốc tế gồm có XXL(rất rất to), XL(rất to), L(to), M (vừa), S(nhỏ), XS(rất nhỏ), XXS(rất rất nhỏ)… Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và điều chỉnh.
Size US: 5 – 5 1/2 – 6 – 6 1/2 – 7 – 7 1/2 – 8 – 8 1/2 – 9 – 9 1/2 – 10 – 11 – 12 – 13
Size EU: 35 – 35,5 – 36 – 36,5 – 37 – 37,5 – 38 – 38,5 – 39,….
Size JP: Tính bằng centimet: 23,5 – 24 – 24,5
Chọn size áo sơ mi nữ
- Cỡ được xác định theo số đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.
- Cỡ được xác định theo số đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.
Vòng ngực | Chiều cao | Vòng eo | Vòng mông | Cỡ số Anh | Cỡ số Mỹ |
74 – 77 | 146 – 148 | 63 – 65 | 80 – 82 | 6 | S |
78 – 82 | 149 – 151 | 65.5 – 66.5 | 82.5 – 84.5 | 8 | S |
83 – 87 | 152 – 154 | 67 – 69 | 85 – 87 | 10 | M |
88 – 92 | 155 – 157 | 69.5 – 71.5 | 87.5 – 89.5 | 12 | M |
93 – 97 | 158 – 160 | 72 – 74 | 90 – 92 | 14 | L |
98 – 102 | 161 – 163 | 74.5 – 76.5 | 92.5 – 94.5 | 16 | L |
103 – 107 | 164 – 166 | 77 – 99 | 95 – 97 | 18 | XL |
108 – 112 | 167 – 169 | 79.5 – 81.5 | 97.5 – 99.5 | 20 | XL |
Chọn size áo sơ mi nam
* Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
- Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
- Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.
- Vòng eo: Đo quanh vòng eo.
- Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
- Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
VÒNG CỔ (size) | VÒNG NGỰC |
37 | 78 – 81 |
38 | 82 – 85 |
39 | 86 – 89 |
40 | 90 – 93 |
41 | 94 – 97 |
42 | 98 – 101 |
43 | 102 – 105 |
44 | 105 – 108 |
Cách chọn size áo theo chiều cao, cân nặng
NAM | NỮ | |||||
Chiều cao | Cân nặng | size | Chiều cao | Cân nặng | size | |
1m60-1m65 | 55-60kg | S | 1m48-1m53 | 38-43kg | S | |
1m64-1m69 | 60-65kg | M | 1m53-1m55 | 43-46kg | M | |
1m70-1m74 | 66-70kg | L | 1m53-1m58 | 46-53kg | L | |
1m74-1m76 | 70-76kg | XL | 1m55-1m62 | 53-57kg | XL | |
1m65-1m77 | 76-80kg | XXL | 1m55-1m66 | 57-66kg | XXL |
Chọn size quần nam dựa trên chiều cao và cân nặng của bạn
Kéo dài dựa trên cân nặng và chiều cao là cách đơn giản nhất để biết định cỡ quần nam. Xin lưu ý rằng các thông số này có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào kiểu dáng và chất liệu vải. Vui lòng tham khảo bảng kích thước tiêu chuẩn Châu Á sau:
Chọn size quần Âu cho nam dựa trên chiều cao và vòng eo của bạn
Đối với nam giới, quần âu rất thích hợp để đi làm, đi làm, đi gặp khách hàng… Vậy chọn size quần Âu nam như thế nào? Để trả lời câu hỏi này, bạn cần có 2 số đo chiều cao và vòng eo. Dưới đây là biểu đồ kích thước cho chiều cao và vòng eo: