Hiện tại VICT chỉ nhận may thời trang nữ hoặc nam nữ unisex. Các đơn hàng khác VICT xin phép từ chối, vui lòng không gọi hỏi tránh mất thời gian 2 bên. Cảm ơn quý khách. 0796 59 78 78
Mua sắm online đang được xem là một trong những xu hướng của thời đại và chúng có khả năng dần thay thế các hình thức mua sắm trực tiếp khác. Chính vì sự tiện lợi và nhanh chóng của mình mà hầu hết tất cả những chị em phụ nữ đều chọn hình thức mua sắm online cho mình. Tuy nhiên, việc này đôi khi lại không thật sự dễ dàng vì mỗi hãng thời trang và mỗi loại quần áo đều sẽ có bảng size khác nhau. Các loại quần áo đều có mỗi kích thước quy định riêng và điều này khiến chị em chúng ta không khỏi băn khoăn mỗi khi lựa chọn size đồ cho mình. Cùng VICT khám phá ngay bảng size quần áo tiêu chuẩn nhất trong năm 2022 này nhé!
Bảng size quần áo nữ tiêu chuẩn
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 40-45kg | 43-46kg | 46-53kg | 53-57kg |
Vòng ngực | 78-82 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Thông số chung khi chọn size quần áo nữ tiêu chuẩn
- Size S cho nữ, cao từ 150-155 và cân nặng từ: 40-45 kg.
- Size M cho nữ, cao từ 156-160 và cân nặng từ: 43-46 kg.
- Size L cho nữ, cao từ 160-164 và cân nặng từ: 46-53 kg.
- Size XL cho nữ, cao từ 150-155 và cân nặng từ: 53-57 kg.
Bảng size quần áo nữ body, heatech
Đối với những loại quần áo ôm body và heatech có phần tỷ lệ rõ ràng hơn. Do đó mà số đo của chúng sẽ phụ thuộc vào số đo vòng ngực, độ dài áo, vòng gấu, dài tay và số đo ngực chính là số đo chuẩn xác nhất mà bạn cần nên quan tâm. Ngoài ra, số đo quần dựa trên số đo vòng eo, chiều dài quần và phần mông.
Size | S | M | L | XL | |
Rộng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 | |
Dài áo | 57.5 | 59.5 | 61.5 | 62.5 | |
Vòng gấu | 50-60 | 90-94 | 94-98 | 98-102 | |
Dài tay | 56 | 57 | 58 | 59 | |
Vòng eo | 654-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 | |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 | |
Dài quần | 86.5 | 88.5 | 90.5 | 91.5 |
Thông số size áo nữ body, Heatech:
- Size S cho nữ, Rộng ngực từ: 80-84, dài áo: 57.5 cm
- Size M cho nữ, Rộng ngực từ: 84-88, dài áo: 59.5 cm
- Size L cho nữ, Rộng ngực từ: 88-92, dài áo: 61.5 cm
- Size XL cho nữ, Rộng ngực từ: 92-96, dài áo: 62.5 cm
Thông số size quần nữ body, Heatech:
- Size S cho nữ, có vòng eo: 64-68, vòng mông từ 86-90cm
- Size M cho nữ, có vòng eo: 68-72, vòng mông từ 90-94cm
- Size L cho nữ, có vòng eo: 72-76, vòng mông từ 94-98cm
- Size XL cho nữ, có vòng eo: 76-80, vòng mông từ 98-102cm
Bảng size quần áo chuẩn – Size quần âu cho nữ
Quần Âu Việt Nam thường cho ra những mẫu thiết kế theo kích thước size: S, M. L. XL. Phần size này được dựa trên các chỉ số như số vòng eo, vòng mông, rộng gấu và chiều dài của quần. Tuy nhiên, để chọn lựa được mẫu quần ưng ý, bạn nên dựa vào số đo vòng eo, vòng mông để mua được sản phẩm phù hợp.
Size | S | M | L | XL |
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống (slimfit) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
Thông số size quần Âu nữ:
- Size S cho nữ, có vòng bụng từ: 64-68, vòng mông từ: 86-90 cm
- Size M cho nữ, có vòng bụng từ: 68-72, vòng mông từ: 90-94 cm
- Size L cho nữ, có vòng bụng từ: 72-76, vòng mông từ: 94-98 cm
- Size XL cho nữ, có vòng bụng từ: 76-80, vòng mông từ: 98-102 cm
Bảng size quần áo chuẩn – Bảng size quần jean, kaki cho nữ
Ngoài những thông số quan trọng như vòng eo, mông, độ dài quần và rộng gấu thì các chị em cần nên lưu ý những điểm sau đây để tránh mua phải loại quần không đúng kích cỡ:
Chọn các loại quần jean và quần kaki có số đo vòng 2 và vòng 3 chính xác sẽ giúp chúng ta cảm giác thoải mái hơn khi mặt. Ngoài ra, nó còn giúp chúng ta khéo léo khoe đường hông cơ thể nõn nà của mình.
Chú ý chiều dài quần phù hợp và nên hỏi rõ chủ shop trước khi mua hàng online.
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài quần | 73.5 | 74 | 75.57 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (bình thường) | 14 | 14.5 | 15 | 12.5 | 16 |
Thông số size quần jean, kaki cho nữ:
- Size 26 cho nữ, có vòng eo từ: 60-64, rộng mông từ: 82-86 cm
- Size 27 cho nữ, có vòng eo từ: 64-68, rộng mông từ: 86-90 cm
- Size 28 cho nữ, có vòng eo từ: 68-72, rộng mông từ: 90-94 cm
- Size 29 cho nữ, có vòng eo từ: 72-76, rộng mông từ: 94-98 cm
- Size 30 cho nữ, có vòng eo từ: 76-80, rộng mông từ: 98-102 cm
Bảng size áo thun nữ
Chiều cao và cân nặng là 2 yếu tố quan trọng quyết định đến kích thước của áo thu nữ. Do đó mà để chọn được những mẫu áo phù hợp với mình, chị em cần quan tâm đến 2 thông số này cũng như độ rộng ngực và vai của mình.
Size áo | Dài áo | Ngang vai | Ngực | Chiều cao | Cân nặng |
S | 58 | 34 | 40 | 1m48 – 1m53 | 37 – 41 |
M | 60 | 36 | 42 | 1m54 – 1m59 | 42 – 46 |
L | 62 | 38 | 44 | 1m60 – 1m65 | 47 – 51 |
XL | 64 | 40 | 46 | 1m66 – 1m70 | 52 – 56 |
XXL | 66 | 42 | 48 | >1m70 | >56 |
XXXL | 68 | 44 | 50 | >1m70 | >56 |
Thông số size áo thun nữ chuẩn nhất:
- Size S cho nữ, có chiều cao từ: 1m48-1m53, cân nặng từ: 37 – 41 kg
- Size M cho nữ, có chiều cao từ: 1m54-1m59, cân nặng từ: 37 – 41 kg
- Size L cho nữ, có chiều cao từ: 1m60-1m65, cân nặng từ: 37 – 41 kg
- Size XL cho nữ, có chiều cao từ: 1m66-1m70, cân nặng từ: 37 – 41 kg
- Size XXL cho nữ, có chiều cao trên 1m70, cân nặng trên 56 kg
- Size XXXL cho nữ, có chiều cao trên 1m70, cân nặng trên 56 kg
Bảng size quần áo chuẩn – Size áo sơ mi nữ theo chiều cao, cân nặng
Ngoài yếu tố cân nặng và chiều cao, chúng ta cần quan tâm đến số đo cơ thể mình nhằm lựa chọn được loại áo phù hợp nhất.
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao (cm) | 148-153 | 153-155 | 155-158 | 158-162 | 156-166 |
Cân nặng (kg) | 38-43 | 43-46 | 46-53 | 53-57 | 57-66 |
Thông số size thiết size quần áo nữ – áo sơ mi
- Size S cho nữ, cao từ 1m48 – 1m53 và nặng 38 – 43kg
- Size M cho nữ, cao từ 1m53 – 1m55 và nặng 43 – 46kg
- Size L cho nữ, cao từ 1m53 – 1m58 và nặng 46 – 53kg
- Size XL cho nữ,cao từ 1m55 – 1m62 và nặng 53 – 57kg
- Size XXL nữ, cao từ 1m55 – 1m66 và nặng 57 – 66kg
Bảng size quần áo chuẩn – Size áo sơ mi theo số đo cơ thể
Size | S | M | L | XL | XXL |
Dài áo | 62 | 63 | 64 | 65 | 67 |
Vai | 36 | 37 | 38 | 39 | 41 |
Dài tay | 18 | 19 | 20 | 20 | 21 |
Ngực | 88 | 92 | 96 | 100 | 104 |
Cổ | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
Bảng size quần áo chuẩn – size áo khoác nam nữ
XS | XS | S | M | L | XL | XXL | |
Ngang vai | 39 | 41 | 43 | 45 | 47 | 49 | |
Ngang ngực | 47 | 49 | 51 | 53 | 55 | 57 | |
Dài | 62 | 64 | 66 | 68 | 70 | 72 | |
Bảng size theo cân nặng (kg) | 32-38 | 39-45 | 46-55 | 56-65 | 66-73 | 74-85 |
Thông số size áo khoác nữ theo cân nặng:
- Size XS cho nữ có cân nặng từ: 32 – 38 kg
- Size S cho nữ có cân nặng từ: 39 – 45 kg
- Size M cho nữ có cân nặng từ: 46 – 55 kg
- Size L cho nữ có cân nặng từ: 56 – 65 kg
- Size XL cho nữ có cân nặng từ: 66 – 73 kg
- Size XXL cho nữ có cân nặng từ: 74 – 85 kg
Tổng kết
Mua sắm online đang là nhu cầu của rất nhiều chị em trên thị trường. Tuy nhiên, để lựa chọn được mẫu quần áo thích hợp, chị em nên cân nhắc và lựa chọn những mẫu size phù hợp và tránh hiện trạng đổi trả khi đã thanh toán
Qua thông tin vừa chia sẻ, VICT hy vọng bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích về bảng size quần áo tiêu chuẩn khi mua hàng online.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chọn mua và đặt may những mẫu quần áo, váy đầm thời trang hot hit nhất hiện nay nhé!